Skip to content

Biến

Biến được sử dụng để lưu trữ giá trị và bạn có thể truy cập giá trị này trong suốt luồng công việc. Khi lưu giá trị cho một biến bạn chỉ cần ghi tên biến mà bạn muốn nhận giá trị đó.

Ví dụ khi dùng biến url ở node Nhấn phím khi lưu giá trị url cho biến url ở node Lấy URL tab

Workflow table

Tên biến

Bạn có thể đặt tên biến thành bất cứ thứ gì bạn muốn. Nhưng để truy cập biến dễ dàng hơn, không sử dụng dấu cách, ký tự như (@) và ngoặc vuông ([]) trong tên biến.

Truy cập biến

Cú pháp

Bạn có thể truy cập giá trị của biến được tạo ra trong khi chạy một kịch bản bất kỳ.

Ví dụ khi dùng biến url được chèn dữ liệu từ node Lấy Url tab ở trong kịch bản để sử dụng với node Nhấn phím với biểu thức lấy giá trị biến {{variables.url}}

Workflow table

Chuyển kiểu dữ liệu của biến thành mảng

Khi bạn sử dụng tiền tố $push, Automation sẽ thay đổi kiểu dữ liệu của biến thành một mảng. Nếu biến đã có giá trị, giá trị đó sẽ trở thành phần tử đầu tiên của mảng. Và khi bạn gán giá trị cho biến, thay vì thay thế giá trị biến, Automation sẽ đẩy giá trị đó vào biến.

Giả sử bạn lặp qua các phần tử. Bạn muốn lấy văn bản của phần tử bằng cách sử dụng node Lấy văn bản và đặt văn bản của phần tử vào một biến với tiền tố $push như $push:texts. Ở lần lặp đầu tiên, giá trị của biến texts sẽ là ["Text 1"] ở lần lặp thứ hai là ["Text 2"] và cứ tiếp tục như vậy.

Ví dụ dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về $push

Trường hợp 1 chúng ta sẽ chèn giá trị văn bản bien1bien2 vào biến texts trong node Chèn dữ liệu

Workflow table

Sau đó chạy kịch bản với node Chèn dữ liệu. Chúng ta chỉ thấy giá trị bien2 được chèn vào biến texts với kiểu dữ liệu là đối tượng với keytextsvalue có giá trị là bien2

Workflow table

Trường hợp 2 chúng ta sẽ chèn giá trị văn bản bien1bien2 vào biến textsvà thêm $push: vào trước tên biến trong node Chèn dữ liệu

Workflow table

Sau đó chạy kịch bản với node Chèn dữ liệu. Chúng ta sẽ thấy giá trị bien1bien2 đã được chèn vào biến texts và kiểu dữ liệu của biến texts đã chuyển thành dạng mảng với keytextsvalue là một mảng chứa giá trị bien1bien2

Workflow table